Bài Trắc nghiệm quản trị Marketing 1 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi. Từ khóa tìm kiếm Trắc nghiệm quản trị Marketing 1- Test quản trị Marketing 1 . Bài thi Trắc nghiệm quản trị Marketing 1
Trắc nghiệm Quản trị Marketing có đáp án Dưới đây là bộ tài liệu bài tập trắc nghiệm Quản trị Marketing mà Isinhvien đã sưu tầm. Tất cả đều có đáp án nên các bạn sinh viên cứ tải về và ôn luyện. Làm hết vài trăm câu dưới đây để nắm chắc kiến thức và tự tin đi thi nhé. Trắc nghiệm Quản trị Marketing theo từng chương (Có đáp án)
Bộ tư liệu ôn thi sinh hoạt dạng trắc nghiệm sẽ giúp chúng ta rửa xát hơn cùng với các dạng câu hỏi trường đoản cú kia bài bản ôn thi thiệt giỏi. Chúc chúng ta lấy điểm số thiệt cao! Bạn đang xem: Trắc nghiệm marketing căn bản có đáp án. Môn học. Triết học.
A. Quản trị kho bãi B. Quản trị hệ thống thông tin C. Quản trị dịch vụ khách hàng. D. Quản trị vật tư / Câu 46. Trong khái niệm, logistics là thực hiện " 5 Right ", không bao gồm: om A. Place B. Item. c ot. C. Cost D. Customer. sp Câu 47. Yếu tố quan trọng nhất khiến Singapore trở
640 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để chuẩn bị cho kì thi sắp đến đạt kết quả cao, tracnghiem.net đã chia sẽ 640 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Marketing có đáp án dưới đây.
QZVThLo. Bộ đề thi trắc nghiệm Quản trị Marketing có đáp án. Nội dung bao gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn và câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Tất cả các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày lỗi chính tả, dấu câu… và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm. MARKETING_3_1 Dịch vụ là ○ Hàng hóa vô hình ○ Những hành vi ○ Những hoạt động ● Câu b và c đúng MARKETING_3_2 Bản chất của dịch vụ là ○ Một sản phẩm ○ Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn ○ Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng ● Tất cả các câu trên đều đúng MARKETING_3_3 Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là ● Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy. ○ Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng nhất. ○ Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân ○ Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy. MARKETING_3_4 Marketing tương tác là ○ Marketing quan hệ ● Marketing giao dịch ○ Marketing nội bộ ○ Tất cả đều sai MARKETING_3_5 Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P Product, Price, Place và Promotion mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu. ○ Đúng ○ Sai ○ Theo 6 yếu tố 6P ● Theo 7 yếu tô 7P MARKETING_3_6 Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm ○ 4 yếu tố 4P ○ 6 yếu tố 6P ● 7 yếu tố 7P ○ 9 yếu tố 9P MARKETING_3_7 Yếu tố con người People trong marketing dịch vụ là ○ Nhân viên ○ Khách hàng ○ Thông đạt văn hóa và giá trị ● Tất cả các câu trên MARKETING_3_8 Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh ○ Bán rẻ hơn ○ Thông tin nhanh hơn ○ Bán sản phẩm chất lượng cao hơn ● Làm đúng điều khách hàng cần MARKETING_3_9 Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì? ○ Tăng danh tiếng nhãn hiệu ○ Tạo thiện cảm ○ Thay đổi nhận thức của khách hàng ● Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa MARKETING_3_10 Tam giác marketing dịch vụ bao gồm ○ Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụ ● Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tác ○ Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tác ○ Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệ MARKETING_3_11 Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ ○ Thị trường khách hàng & thị trường nội bộ ○ Thị trường cung ứng & thị trường trung gian ○ Thị trường tuyển dụng & thị trường quyền lực ● Tất cả các câu trên MARKETING_3_12 Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và ○ Giá trị tuyệt đối ● Giá trị gia tăng ○ Giá trị cộng thêm ○ Giá trị mới MARKETING_3_13 Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm ○ Product, Price, Place, Promotion ○ Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process ○ Product, Price, Place, Promotion, People, Process, customer service ● Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence MARKETING_3_14 Chứng cứ hữu hình Physical Evidence trong marketing dịch vụ, gồm ○ Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu ● Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên ○ Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục ○ Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt động MARKETING_3_15 Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là ○ Sứ mạng ○ Chiến lược ○ Các giá trị ● Tất cả các câu trên MARKETING_3_16 Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm ● Giá tham khảo và chi phí phi tiền tệ ○ Chi phí phi tiền tệ và chi phí tiền tệ ○ Giá tham khảo và chi phí tiền tệ ○ Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ MARKETING_3_17 Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà cty có thể kiểm soát được? ○ Đối thủ cạnh tranh ○ Chính phủ ○ Các lực lượng xã hội ● Nhân viên bán hàng MARKETING_3_18 Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm ○ Mọi khách hàng có nhu cầu ○ Khách hàng có sức mua ● Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing ○ Khách hàng trung thành MARKETING_3_19 Công cụ chiêu thị Marketing gồm có ○ Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ công chúng PR ○ Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp ○ Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi ● Các câu trên đều đúng MARKETING_3_20 một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào ○ Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV ● Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn ○ Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem ○ Quảng cáo trên các báo MARKETING_3_21 Một dịch vụ có chất lượng là ○ Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng ○ Dịch vụ có chi phí thấp ● Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng ○ Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng MARKETING_3_22 Định vị dịch vụ tốt ○ Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ ○ Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ ○ Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng ● Câu b và câu c đúng MARKETING_3_23 Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là ○ Differentiation, cost leadership, Technology Innovation, customer Intimacy. ○ Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation. ○ Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy, Operational Excellence. ● Tất cả đều sai MARKETING_3_24 Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là ○ Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation. ○ Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy, Operational Excellence. ● Overall – cost leadership, Focusing – cost leadership, Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation ○ Leader, challenger, Follower, Nicher MARKETING_3_25 Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì ○ Sự phát triển của công nghệ ○ Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp ○ Nhu cầu của người tiêu dùng ● Tất cả các đáp án trên MARKETING_3_26 Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm ○ Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng hóa. ● Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa. ○ Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa. ○ Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần. MARKETING_3_27 Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ ○ Khách hàng ○ Đối thủ ● Chu kỳ sống của sản phẩm ○ Nhà cung cấp MARKETING_3_28 Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải ○ Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt. ○ Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt ● Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt ○ Rút ngắn giai đoạn phát triển, kéo dài giai đoạn bão hòa. MARKETING_3_29 Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có ○ 3 giai đoạn ○ 4 giai đoạn ● 5 giai đoạn ○ 6 giai đoạn MARKETING_3_30 Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là ○ Dịch vụ cốt lõi ● Dịch vụ chính ○ Dịch vụ phụ ○ Dịch vụ cộng thêm MARKETING_3_31 Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là ● Dịch vụ bao quanh ○ Dịch vụ chính ○ Dịch vụ phụ ○ Dịch vụ cộng thêm MARKETING_3_32 gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải ○ Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn càng tốt. ● Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt. ○ Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt. ○ Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt. MARKETING_3_33 Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất ● Khởi xướng ○ Giới thiệu ○ Phát triển ○ Tăng trưởng MARKETING_3_34 Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt ○ Giá và chi phí ○ Hiệu quả và giá ○ Giá và thông tin ● Hiệu quả và giá trị gia tăng MARKETING_3_35 Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm ○ Các trung gian và người tiêu dùng. ● Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng ○ Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng ○ Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giới MARKETING_3_36 Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối ○ Kênh 1 cấp và kênh nhiều cấp ● Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp ○ Cả 2 đúng ○ Cả 2 sai MARKETING_3_37 Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch vụ ○ Chu kỳ sống, độ co giản ○ Cung cầu ○ Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào ● Thông tin, chi phí chìm MARKETING_3_38 Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là ○ Tư vấn chuyên nghiệp ○ Nhân sự chuyên nghiệp ○ Dịch vụ đáng tin cậy ● Câu a & câu c đúng MARKETING_3_39 Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc ○ Thợ giỏi ○ Kinh doanh lâu năm ● Có trị liệu sắc đẹp ○ Các câu trên đều đúng MARKETING_3_40 Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30% ○ Dịch vụ bao quanh ● Dịch vụ cốt lõi ○ Dịch vụ phụ ○ Dịch vụ cộng thêm
Câu hỏi ôn tập marketing có đáp ánTrắc nghiệm xin giới thiệu tới các bạn đề Câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing - Phần 1 để làm tài liệu tham khảo được chúng tôi biên soạn và tổng hợp lại một cách hợp lý nhất giúp các bạn tham khảo chuẩn bị tốt cho kì thi hết môn sắp tới đây của hỏi trắc nghiệm môn Marketing - Phần 2Câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing - Phần 3Câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing - Phần 4Câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing - Phần 5Câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing - Phần 6Câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing - Phần 7Câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing - Phần 8Câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing - Phần 9Câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing - Phần 10Câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing - Phần 11Câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing - Phần 12Câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing - Phần 13Câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing - Phần 14Câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing - Phần 15Câu 1Nhu cầu là gì? A. Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được B. Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể C. Là mong muốn được kèm them điều kiện có khả năng thanh toán D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 2Nhu cầu của con người có đặc điểm gì? A. Đa dạng phong phú và luôn biến đổi B. Đa dạng phong phú và luôn cố định C. Cụ thể và luôn biến đổi D. Cả A và C Câu hóa là gì? A. Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn ng ười sản xuất B. Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người tiêu dùng C. Cả A và B D. Tất cả đều sai Câu 4Theo Philip Kotler thì mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hang hóa ở mấy cấp độ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu câu trả lời sai Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hang hóa đuơc thể hiện ở A. Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần B. Nhu cầu cụ thể ko được thỏa mãn C. Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn D. Tất cả diều sai Câu 6Trao đổi là gì? A. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn B. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 ko mong muốn C. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn D. Cả A và C Câu đổi cần có mấy điều kiện? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu thực hiện giao dich người ta cần các điều kiện nào? A. Hai vật có giá trị B. Thỏa thuận các điều kiện giao dich C. Thời gian và địa điểm được thỏa thuận D. Tất cả các phương án trên Câu trường là gì? A. Là một tập hợp những người mua hang hiện có và sẽ có B. Là một tập hợp những người bán hang hiện có và sẽ có C. Là một tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có D. Tất cả các phương án trên Câu là gì? A. là hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi B. Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hang hóa và dịch vụ được dự đoán và được thỏa mãn thong qua một quá trình bao gồn nhận thức thúc đẩy và phân phối C. Là sự dự đoán, sự quản lý, sự điều chỉnh và sự thỏa mãn nhu cầu thong qua quá trình trao đổi cả đều đúng Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạn
Câu 1. Giá trị dành cho khách hàng làA. Giá trị mà khách hàng nhận được từ người bánB. Giá trị mà khách hàng nhận được từ tiêu dùng sản phẩmC. Chênh lệch giữa tổng giá trị mà khách hàng nhận được từ sản phẩm/dịch vụ hoặc/ và người bán với tổng chi phí của khách Tất cả đều không đúngCâu 2. Lòng trung thành của khách hàng làA. Tin tưởng ở sản phẩm, mua khi có nhu cầuB. Tự nguyện cung cấp thông tin phản hồiC. Sẵn lòng lựa chọn sản phẩm, thương hiệu của người sản xuất trước những cám dỗ của đối thủ cạnh tranhD. Bỏ qua hoặc chấp nhận những sa sút nhất thời về sản phẩm/dịch vụCâu 13. Bản chất của dịch vụ làA. Một sản phẩmB. Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạnC. Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượngD. Tất cả các câu trên đều đúngCâu 14. Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ làA. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân và tính dễ phân Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân và tính không đồng Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu và tính bất khả phânD. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu và tính dễ phân 21. Tam giác marketing dịch vụ bao gồmA. Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụB. Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tácC. Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tácD. Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệCâu 24. Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồmA. Product, Price, Place, PromotionB. Product, Price, Place, Promotion, Package, People, ProcessC. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Customer serviceD. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidenceCâu 25. Chứng cứ hữu hình Physical Evidence trong marketing dịch vụ, gồmA. Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệuB. Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viênC. Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phụcD. Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt độngđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 4 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1CCâu 14ACâu 2CCâu 15BCâu 3DCâu 16DCâu 4ACâu 17CCâu 5CCâu 18DCâu 6BCâu 19DCâu 7DCâu 20DCâu 8BCâu 21BCâu 9BCâu 22DCâu 10CCâu 23BCâu 11CCâu 24DCâu 12DCâu 25BCâu 13D
Câu 11. Định vị giá trị làA. Những nỗ lực nhằm làm in sâu vào tiềm thức của khách hàng những lợi ích chủ đạo của sản phẩm và sự khác biệt với những sản phẩm Cách thức mà nhà sản xuất thỏa mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị mà khách hàng nhận được và chi phí của khách Cách thức mà nhà sản xuất thỏa mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị sản phẩm và chi phí của khách Không có câu nào đúngCâu 17. Marketing mix làA. Các công cụ được sử dụng đồng thời để tạo ra một sự đáp ứng thoả đáng trong một tập hợp khách hàng xác địnhB. 4P hoặc 6PC. 4CD. Cả B và CCâu 19. Sản phẩm mới làA. Sản phẩm thoả mãn nhu cầu bằng một cách thức mớiB. Sản phẩm cải tiến tính năngC. Sản phẩm cải tiến thiết kếD. Tất cả A, B và Cđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 2 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1CCâu 14DCâu 2BCâu 15CCâu 3DCâu 16BCâu 4DCâu 17ACâu 5BCâu 18BCâu 6DCâu 19DCâu 7ACâu 20DCâu 8CCâu 21ACâu 9BCâu 22BCâu 10CCâu 23BCâu 11BCâu 24ACâu 12DCâu 25CCâu 13C
Câu 5. Truyền thông marketing là?A. Là một quá trình truyền tải thông tin do người mua thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bánB. Là một quá trình truyền tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người muaC. Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người muaD. Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bánCâu 6. Hệ thống Marketing có những loại nhiệm vụ chủ yếu nào?A. Truyền tải thông tin về hàng hóa mà doanh nghiệp có ý định cung cấp cho thị trườngB. Truyền tải thông tin, hình ảnh tốt của doanh nghiệp đến người tiêu dùngC. Xây dựng và duy trì tốt các mối quan hệ với khách hàngD. Tất cả các phương án trênCâu 10. Dịch vụ là gì?A. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính hữu hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cảB. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cảC. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cảD. Tất cả đều saiđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 12 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1ACâu 14DCâu 2DCâu 15CCâu 3DCâu 16ACâu 4DCâu 17DCâu 5BCâu 18DCâu 6DCâu 19DCâu 7CCâu 20CCâu 8DCâu 21ACâu 9CCâu 22BCâu 10CCâu 23CCâu 11DCâu 24BCâu 12BCâu 25BCâu 13D
trắc nghiệm quản trị marketing