Tượng Tây Phương Tam Thánh bằng đồng vàng tĩnh tọa thờ tại gia là bộ tượng Phật linh thiêng tinh xảo, giàu ý nghĩa sâu sắc - Tác phẩm có tại Dung Quang Hà
Đồng nghĩa của as well Adverb too also additionally in addition on top Adverb together with simultaneously accompanying as companion at same time besides coupled with furthermore in addition to likewise moreover side by side with Adverb
Trả lời: a. Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông. b. Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương. Câu 2 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Tìm thêm những từ đồng nghịa với từ Tổ quốc. Trả lời: Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.
you can take him as well: anh có thể đưa nó đi với; you may as well begin at once: anh có thể bắt đầu ngay cũng được; as well as. như, cũng như, chẳng khác gì; by day as well as by night: ngày cũng như đêm; và còn thêm. we gave him money as well as food: chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa; pretty well
A6DDzI. Các cụm từ trong tiếng Anh là một trong những chủ điểm ngữ pháp thông được sử dụng nhiều trong các bài tập và cả giao tiếp hàng ngày. Một trong những cụm từ phổ biến gần như ai cũng đã từng bắt gặp đó chính là “as well as”. Bạn đã nắm được cách dùng cấu trúc as well as trong tiếng Anh hay chưa? Hãy cùng Step Up tìm hiểu tất tần tần về cấu trúc này trong tiếng Anh nhé. Nội dung bài viết1. Cách dùng cấu trúc as well as trong tiếng Anh2. Cấu trúc mở rộng của as well as trong tiếng Anh3. Một số cấu trúc mở rộng của As … As trong tiếng Anh4. Bài tập về As well as 1. Cách dùng cấu trúc as well as trong tiếng Anh Trong ngữ pháp tiếng Anh, cấu trúc as well as mang nghĩa là “cũng như”. Trong câu, có thể dịch as well as với nghĩa “vừa… vừa” hay “không những… mà còn”. Cụm từ này mang nét nghĩa tương đồng với cấu trúc “not only …but also”. Ví dụ Mr. Smith is talented as well as having a sharp mindset. Ông Smith không chỉ tài năng mà còn có tư duy nhạy bén. My mother is a good businessman as well as a perfect housewife. Mẹ tôi là người kinh doanh giỏi cũng như người nội trợ hoàn hảo. Cấu trúc As well as trong tiếng Anh như sau N/ Adj/ Phrase cụm từ/ Clause mệnh đề + as well as + N/ Adj/ Phrase/Clause Nhìn vào cấu trúc trên ta thấy, từ đứng trước và sau “as well as” là V-ing hoặc 2 loại từ giống nhau. Đây cũng là bản chất cách dùng As well as trong tiếng Anh. Cấu trúc As well as đực sử dụng để đưa ra những thông tin đã biết và nhấn mạnh những thông tin ở phía sau. Ví dụ Mike is good at studying as well as handsome. Mike vừa học giỏi vừa đẹp trai. He is patriarchal as well as brute. Anh ấy gia trưởng cũng như vũ phu. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc As well as Động từ theo sau “as well as” thường là dạng động từ thêm “ing” V-ing Ví dụ Jenny gives me useful advice as well as helping me make reports quickly. Jenny không những cho tôi những lời khuyên hữu ích mà còn giúp tôi làm bản báo cáo nhanh chóng. He walks every day regularly as well as exercises every morning. Họ đi bộ hàng ngày đều đặn cũng như tập thể dục vào mỗi buổi sáng. [MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày. 2. Cấu trúc mở rộng của as well as trong tiếng Anh Phía trên là những kiến thức cơ bản nhất về cấu trúc as well as. Ngoài cách dùng như trên, chúng ta còn một số cấu trúc mở rộng khác của as well as. As well as đi với động từ nguyên mẫu Nếu động từ chính của câu là động từ nguyên mẫu thì động từ phía sau “as well as” ta cũng sử dụng động từ nguyên mẫu không có “to”. Đây là một phần quang trọng và hay bị nhầm lẫn khi sử dụng cấu trúc As well as nên bạn cần đặc biệt lưu ý. Ví dụ John can ride the motorbike as well as ride the car. John không những có thể đi xe máy mà còn có thể đi ô tô. The dolphin in the circus can catch the ball as well as clap their hand. Cá heo trong rạp xiếc vừa có thể bắt bóng vừa có thể vỗ tay. As well as để nối hai chủ ngữ Vậy nếu như trong câu tiếng Anh có tới 2 chủ ngữ thì chúng ta nên sử dụng cấu trúc As well as như thế nào? Trong trường hợp này, động từ trong câu được chia theo chủ ngữ đầu của câu. Nếu chủ ngữ trong câu ở dạng số ít thì động từ cũng được chia tương ứng. Ví dụ My mom, as well as my dad, both expected me to graduate. Mẹ cũng như bố đều mong tôi tốt nghiệp. My classmates, as well as I , are very happy when my teacher recovers from illness. Em cũng như các bạn trong lớp rất vui mừng khi cô giáo tôi khỏi bệnh. Cấu trúc As well as Xem thêm As long as 3. Một số cấu trúc mở rộng của As … As trong tiếng Anh Bên cạnh cấu As well as như trê, trong tiếng Anh còn có một số cấu trúc mở rộng của As as khác. Cùng Step Up tìm hiểu xem chúng là gì nhé As far as theo như Ví dụ As far as the latest announcement, we will be off for 4 consecutive days. Theo thông báo mới nhất, chúng tôi sẽ nghỉ 4 ngày liên tục. As good as gần như Ví dụ As well as no one is in here. Gần như không có ai ở đây. As much as gần như là, hầu như là, dường như Ví dụ After studying hard, Mike as well as finished the knowledge. Sau khi học chăm chỉ, Mike gần như là đã học xong kiến thức. As long as miễn là Ví dụ As long as he forgives me, I can do whatever he asks. Chỉ cần anh ấy tha thứ cho tôi, tôi có thể làm bất cứ điều gì anh ấy yêu cầu. As soon as ngay khi Ví dụ As soon as I received the test results, I immediately informed my mother. Ngay khi nhận được kết quả xét nghiệm, tôi đã báo ngay cho mẹ. As early as ngay từ khi Ví dụ I fell in love with Anna as early as I met her. Tôi đã yêu Anna ngay khi gặp cô ấy. 4. Bài tập về As well as Hãy làm bài tập về cấu trúc As soon as dưới đây để ôn tập lại kiến thức đã học nhé Bài tập Sử dụng cấu trúc As well as để chuyển những câu tiếng Việt dưới đây sang tiếng Anh Anh ấy bị thương ở cánh tay, cũng như bị gãy chân. Em gái tôi vừa phải dọn dẹp nhà cửa vừa phải nấu bữa tối. Hút thuốc không tốt, và cũng khiến bạn có mùi khó chịu. Bạn bè tôi cũng như tôi, đang háo hức mong chờ một năm học mới sắp đến. Cô ấy vừa thông minh lại còn tốt bụng. Đáp án He hurt his arm, as well as breaking his leg. My sister has to clean the house as well as cook dinner. Smoking is not good, as well as making you smell bad. My friends, as well as I, are forward to the coming of a new school year. She is clever as well as nice. Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO Trên đây là toàn bộ kiến thức về cấu trúc As well as mà Step Up muốn chia sẽ với bạn. Hy vọng bài viết giúp bạn học ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt! Comments
Trong tiếng quá trình học tập tiếng anh, bạn không chỉ là cần chú ý đến ngữ pháp, từ vựng mà quan trọng hơn hết chính là các cụm từ thường được sử dụng phổ biến. Chắc chắn bạn đã từng thấy qua cụm từ “as well as” trong các bài thi toeic hay ielts, tuy nhiên bạn có thật sự hiểu rõ as well as là gì, cách dùng như thế nào? Bài viết sau đây sẽ giúp bạn thống kê lại toàn bộ những cụm từ phổ biến thường được vận dụng trong các bài thi tiếng well as là gì?Cách sử dụng as well asVí dụ có sử dụng cụm as well asMột số cụm từ as…as thường dùngGiống như các cụm từ tiếng anh khác như neither…nor…, not only…but also…,… thì cụm từ as well as không được dịch nghĩa theo từ vựng tách riêng mà theo một cụm là cũng như, không khác gì, và, như thế,… Chức năng Cụm từ as well as được sử dụng để diễn tả hành động thuật lại lời nói tương tự như phía trước, mà ở đây họ không muốn vi phạm lỗi lặp từ gây nhàm chán, as well as đóng vai trò như từ and thông thường trong tiếng sử dụng as well asTrong tiếng anh thì cụm từ as well as mang ngữ nghĩa tùy vào ngữ cảnh của bài viết, chúng đồng nghĩa với cụm từ “not only…but also…” không những thế mà còn. Cách sử dụng as well as thay thế not only…but also dùng để liệt kê những tính từ miêu tả tính cách, bản chất của con người hay sự vật hiện tượng nào đó.[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Noun/Adj/Phrase/Clause + as well as + Noun/Adj/Phrase/Clause [irp]Ex She is a good businessman as well as a good woman who is in the housework= She is not only a good business but also a good woman who is in the housework.Cô ta không chỉ kinh doanh giỏi mà còn là một người phụ nữ đảm đang trong công việc nhàShe is a good businessman as well as a good woman who is in the houseworkEx Staff of our company are diligent as well as good professional knowledge= Staff of our company are not only diligent but also good professional knowledge.Nhân viên của công ty chúng tôi vừa siêng năng vừa có kiến thức tốt về chuyên mônEx My father is a good investor as well as a pianist= My father is not only a good investor but also a pianist.Ba của tôi không chỉ là một nhà đầu tư giỏi mà còn là một nghệ sĩ pianoMy father is a good investor as well as a pianistLưu ý Trong cấu trúc câu sử dụng as well as loại từ phía trước và sau cụm từ phải đồng dạng về thì và từ loại. As well as nhằm cung cấp thông tin mà người đối thoại, người nghe đã biết đến ở phần trước và phần còn lại của câu sẽ cung cấp thông tin mới cho thường trong câu sử dụng as well as thì sẽ đi chung với các động từ thêm ing phía sau. Vế trước động từ as well as được chia theo chủ ngữ và thì thì vế sau cụm từ được chia ở dạng Exercising is good for your health as well as creating a refreshing spirit in the morning for yourself.Việc tập thể dục thì tốt cho sức khỏe cũng như tạo một tinh thần sảng khoái vào buổi sáng cho chính bản thân bạnEx He is cute as well as making my heart flutter whenever I’m aroundAnh ấy thì không những dễ thương mà còn làm cho trái tim tôi loạn nhịp mỗi khi ở bên cạnhEx Participating in volunteer activities is active as well as helping you gain more life experiencesTham gia các hoạt động tình nguyện là năng động cũng như giúp bạn có thêm được nhiều trải nghiệm trong cuộc sốngParticipating in volunteer activities is active as well as helping you gain more life experiencesNếu trong câu động từ vế trước để ở dạng nguyên mẫu thì vế sau cụm từ as well as động từ cũng được để ở dạng nguyên mẫu As well as + Verb inf… [irp]Ex She has to get up early to exercise as well as cook for her familyCô ta phải thức dậy sớm để tập thể dục và nấu ăn cho gia đìnhEx We arrive at the company on time as well as start the meetingChúng tôi đến công ty đúng giờ và bắt đầu cuộc họpEx He arrive late at the airport as well as catch another flightAnh ta đi đến sân bay trễ và phải bắt một chuyến bay khácHe arrive late at the airport as well as catch another flightNgoài các cách sử dụng được kể trên, cụm từ as well as còn được dùng để nối hai chủ ngữ lại với nhau. Trong đó động từ sau as well as được chia theo chủ từ trước cụm từ, nếu chủ ngữ đầu số ít thì verb số ít và nếu chủ ngữ đầu số nhiều thì chia verb số nhiều.[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] S1 + As well as + S2 + Verb chia theo S1Ex She as well as her boyfriend is very stubborn and never listens to anyoneCô ta cũng như bạn trai của mình đều rất bướng bỉnh và không bao giờ chịu nghe lời aiEx We as well as the director of the company are expected to achieve revenue targets this yearChúng tôi cũng như giám đốc công ty đều mong muốn sẽ đạt được mục tiêu doanh thu trong năm nayEx Sally as well as her mother is a very beautiful and talented person in all fieldsSally cũng như mẹ của cô ta là một người rất xinh đẹp và tài giỏi trong mọi lĩnh vựcSally as well as her mother is a very beautiful and talented person in all fieldsEx Our representatives as well as our company all expect this contract to be signed successfully soonNgười đại diện cũng như công ty chúng tôi đều mong muốn hợp đồng này sẽ được ký kết thành công sớm [irp]Ví dụ có sử dụng cụm as well asEx He as well as his father was always conservative and hardly trusted anyone in the family, including his wife.Anh ta cũng như cha của mình luôn luôn bảo thủ và hầu như không hề tin tưởng bất kỳ ai trong gia đình kể cả vợ của mìnhEx You as well as her are both double-sided and have never truly been kind to anyoneBạn cũng như cô ta đều là người hai mặt và chưa bao giờ thật lòng đối xử tốt với ai cảYou as well as her are both double-sided and have never truly been kind to anyoneEx He get up early as well as make a cup of coffeeAnh ta đã thức dậy sớm và làm một tách cà phêEx Going to the temple was peaceful as well as helping me to eliminate my daily stressesViệc đi chùa không những thanh tịnh mà còn giúp tôi gạc bỏ những căng thẳng thường ngàyEx John as well as his boss is very mean and unfriendly to everyoneJohn cũng giống như ông chủ của mình đều rất keo kiệt và không có sự thân thiện đối với mọi ngườiJohn as well as his boss is very mean and unfriendly to everyoneEx You as well as him don’t like to feed dogs or catsBạn cũng như anh ta đều không thích nuôi chó hay mèoEx He as well as his sister loves his family very muchAnh ta cũng như chị gái mình đều rất yêu thương gia đình của mìnhEx This new computer as well as the previous one doesn’t stand out from other brandsMáy tính mới này cũng giống như máy tính trước đây đều không có nổi bật nào vượt trội so với các nhãn hàng khác [irp]Một số cụm từ as…as thường dùngNhư đã tìm hiểu kĩ về ý nghĩa và cách sử dụng của cụm từ as well as, ngoài ra trong tiếng anh còn có rất nhiều cụm từ khác mang nhiều nét nghĩa đa dạng, độc đáo.[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] As far as mang nghĩa là theo như, nhằm phản ánh mức độ của một sự việc sẽ được thực As far as the appointment schedule, our company will conduct process quality check tomorrowTheo như lịch trình đã được hẹn thì công ty chúng tôi sẽ tiến hành kiểm tra chất lượng quy trình vào ngày maiEx As far as I know, she’s a liar and stole the Tom family carTheo như tôi được biết, cô ta là một kẻ hay nói dối và đã từng đánh cắp chiếc xe hơi của gia đình TomAs far as I know, she’s a liar and stole the Tom family carEx As far as the critics of literature review, this is really a fascinating and thrilling book worth buying it.Theo như những đánh giá của những nhà phê bình văn học, đây quả thực là một cuốn sách hấp dẫn và li kỳ đáng để bạn mua nó[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] As good as mang nghĩa gần như là, hầu như,..Ex She as good as dead after a tragic accident on the subwayCô ta gần như đã chết sau vụ tai nạn thảm khốc trên tàu điện ngầmEx My mother as good as did all the housework to give me time to studyMẹ tôi gần như làm hết mọi công việc nhà để cho tôi có thời gian học tậpMy mother as good as did all the housework to give me time to studyEx She as good as ate everything at the party because she had been starving for 2 daysCô ấy hầu như ăn hết tất cả mọi thứ trong bữa tiệc bởi vì cô ta đã bị bỏ đói trong 2 ngày[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] As much as mang nghĩa cũng bằng ấy, tầm ấy,…Ex It was as much as a great insult to meĐiều đó chẳng khác gì là một sự sỉ nhục lớn đối với tôiEx He looks as much as a lover in love because he chased after the train for 10 minutesAnh ta trông chả khác gì một kẻ si tình trong tình yêu bởi vì anh ta đã đuổi theo chiếc xe lửa 10 phút rồiEx He can run as much as she canAnh ta có thể chạy nhanh nhiều hơn là cô taEx she love him as much as herself.Cô ta yêu anh ấy còn hơn là yêu chính bản thân mình[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] As early as mang nghĩa là từ khi, ngay từ,…Ex As early as the first time I met her, I have been touched by the tenderness of this girl.Ngay từ lần đầu gặp cô ấy, tôi đã rung động trước sự dịu dàng của người con gái này.As early as the first time I met her, I have been touched by the tenderness of this As early as the first project, I realized the potential of your companyNgay từ dự án đầu tiên, tôi đã nhận ra được tiềm năng của công ty bạn[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] As long as = so long as = only if mang nghĩa chì nếu, miễn là, chỉ cần, thường thấy trong cách câu điều You can visit my house as long as you are careful to avoid colliding with antique furniture in the houseBạn có thể vào thăm quan nhà tôi miễn là bạn cẩn thận tránh va chạm vào các món đồ cổ trong nhàEx As long as I love you, I vow to live with you for the rest of my lifeMiễn là anh yêu em, em nguyện sẽ sống cùng anh đến cuối đờiEx You can do well as long as you try and persevere with your choicesBạn có thể làm tốt mọi thứ miễn là bạn chịu cố gắng và kiên trì với lựa chọn của bản thânQua những chia sẻ về ngữ nghĩa cũng như cách sử dụng các cụm từ thường dùng trong tiếng anh, bạn sẽ nhanh chóng hệ thống lại kiến thức cho bản thân. Cụm từ as well as là gì sẽ không còn là nỗi băn khoăn của bạn trong các bài thi toeic, ielts sau này. Hy vọng bài viết sẽ hỗ trợ đắc lực cho nhu cầu tìm hiểu của bạn, xin cảm nghiệp cử nhân ngôn ngữ Anh năm 2010, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy về Tiếng Anh. Nguyễn Võ Mạnh Khôi là một trong những biên tập viên về mảng ngoại ngữ tốt nhất tại VerbaLearn. Mong rằng những chia sẽ về kinh nghiệm học tập cũng như kiến thức trong từng bài giảng sẽ giúp độc giả giải đáp được nhiều thắc mắc.
“As well as” là một cụm từ được sử dụng khá phổ biến trong văn nói cũng như văn viết, và mình chắc đã có khá nhiều bạn nghe về nó. Tìm hiểu về as well đang xem As well as là gì“As well as” là một cụm từ được sử dụng khá phổ biến trong văn nói cũng như văn viết, và mình chắc đã có khá nhiều bạn nghe về nó. Nhưng liệu bạn đã hiểu rõ cụm từ này hay chưa? Sau đây mình sẽ chỉ ra chi tiết về nghĩa cũng như cấu trúc câu khi sử dụng “as well as”As well as là gì?Vấn đề thứ nhất liên quan đến nghĩa của nó, khi mà nhiều người dễ hiểu lầm rằng sử dụng cụm này tương đương với từ đồng nghĩa ”and” . Điều này hoàn toàn sai về mặt cú pháp khi mà chỉ một số ngữ cảnh mới có thể thay thế nhauEx John, as well as Mary, want to drop the course Ở đây sai khi người sử dụng coi “as well as” đồng nghĩa với “and”Vậy, sau đây mình sẽ dịch nghĩa cũng như cách sử dụngCấu trúc và cách sử dụng As well as” trong tiếng Anh thường được dịch ra với nghĩa là “Không những … mà còn …" hoặc “vừa … vừa …" mà đồng nghĩa với mẫu câu Not only … but also …“As well as” còn có thể thay thế bởi một từ, đó là cụm từ “In addition to”Vậy, cấu trúc khi sử dụng “As well as” là gì?Một cách tổng quát, chúng ta có cấu trúc sau đây N/ Adj/ Phrase/ Clause + as well as + N/ Adj/ Phrase/ ClauseVà sau đây, chúng ta có một số ví dụ cụ thểYou will receive the product packaging as well as the new design concept tomorrowCậu sẽ nhận được không chỉ sản phẩm mà còn có ý tưởng thiết kế mới trong ngày maiWearing the right shoes and clothes as well as being fit can make all the differenceVừa mặc đúng giày và quần áo vừa cảm thấy vừa vặn có thể hoàn toàn tạo nên sự khác biệtShe draws as well as design her own clothesCô ấy không những vẽ mà còn thiết kế quần áo riêng của cô ấyLưu ý Ngoài ở dạng nguyên mẫu ra, đứng sau “as well as” các động từ có thể mang dạng V-ing. Trong câu, khi mà động từ được chia theo chủ ngữ, thì động từ thường được chia ở V-ing sau đây là một số ví dụHe broke the window, as well as destroying the wallAnh ta không chỉ làm vỡ cửa sổ mà còn phá hỏng bức tường đóRunning is healthy as well as making you feel goodChạy bộ không chỉ tốt cho sức khỏe mà còn giúp bạn cảm thấy sảng khoáiThêm nữa, cụm từ này còn có thể nối giữa hai chủ ngữ trong câu, và trong trường hợp này, động từ chính trong câu được chia theo chủ ngữ TRƯỚC “as well as”John, as well as I, wants to drop the contestKhông chỉ John mà tôi cũng muốn bỏ cuộc thi nàyLaura, as well as Linda, visited ParisKhông chỉ Laura mà cả Linda đều đã đến thăm ParisNgoài ra, chúng ta còn có trường hợp “as well as” đi sau mệnh đề chính. Trong trường hợp đó, chủ ngữ sẽ là đại từ, mệnh đề chứa “As well as” bắt buộc phải đứng sau mệnh đề chínhHe didn’t understand anything teacher said as well as IKhông chỉ anh ấy mà cả tôi cũng không hiểu thầy giáo đã nói gìMở rộng một số từNgoài cụm từ “As well as” ra, trong tiếng Anh chúng ta còn có một số cụm từ khác mang theo dạng tương tự. Sau đây, chúng ta cùng mở rộng một số liên từ khácAs far as theo nhưEx As far as they announce, we couldn’t get to the plane until 2 Theo như họ thông báo, chúng ta không thể lên máy bay cho đến 2 giờ chiềuAs long as Miễn là hay miễn nhưEx You can borrow my car as long as you remember to return it back intact Bạn có thể mượn con xe của tôi miễn là bạn nhớ trả lại nguyên vẹnAs soon as Càng sớm càng tốtEx I will call you as soon as I reach the destination Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đến nơiVậy, đó là tất cả những gì bạn cần nhớ về cụm từ “As well as”, bao gồm mặt nghĩa cụm từ, cách sử dụng cụm từ trong câu cũng như mở rộng một số cụm từ khác liên quan đến chủ đề. Mình hy vọng bài viết này sẽ giúp đỡ các bạn trong việc học tiếng Anh tốt hơn cũng như nhanh chóng giúp bạn áp dụng nó vào thực tiễn.
AS WELL AS là cụm từ và có rất nhiều nghĩa khác nhau bạn cần biết, chứ không đơn giản như từ “and”. Dù có thể hiểu là đồng nghĩa nhau trong nhiều trường hợp nhưng AND và AS WELL AS không thể tùy tiện thay thế nhau được. AS WELL AS được dùng rất thường xuyên, nếu bạn không nắm rõ cách dùng trong các tình huống thì khiến bạn hiểu sai, dùng sai và nhiều bạn còn mập mờ về cách dùng của đang xem As well là gì? cách dùng as well, also, too trong tiếng anhHôm nay Touchsky English sẽ tổng hợp lại một số cách dùng của as well as cũng như là những kiến thức liên quan as well as, đặc biệt là cụm từ as well dùng cuối câu và as well as so sánh với NOT ONLY…BUT ASLO như thế đang xem As well là gì1. As well as có nghĩa là “cũng như là”, còn And có nghĩa là “và”.ExampleFor red-meat lovers, there’s sausage and peppers, as well as steaks Đối với những người thích ăn thịt thì có xúc xích với tiêu cũng như là thịt bò bít tết.2. A, as well as B bắt buộc phải có dấu “phẩy” còn A and B không cần dấu “phẩy”.3. A, as well as B thể hiện sự ngang bằng giữa A và B nhưng nhấn mạnh A, còn And chỉ kết nối A và B không nhấn mạnh đối tượng is spoken in China, as well as in Chinese communities worldwide Tiếng Phổ Thông được nói chính ở Trung Quốc, cũng như ở các cộng đồng người Hoa toàn thế giới.4. A, as well as B thì phải chia ngữ pháp theo duy nhất 1 chủ ngữ là A, nên A là số ít thì động từ chia số ít. Nhưng khi A and B là hai đối tượng gộp thì luôn luôn chia động từ số as well as Mary, wants to drop the course nhưng John and Marry want to drop the course mới đúng5. Sau as well as thì động từ phải thêm _ingExampleHe broke the window, as well as destroying the wall Nó làm bể cửa sổ, với lại làm hư tường.7. A, as well as B nhấn mạnh A, còn not only but also B nhấn mạnh is rich, as well as handsome. Nó không chỉ đẹp trai mà còn rất là giàukhác với He is not only rich but also handsome Nó không chỉ giàu mà còn rất ư là đẹp trai.ExampleHe teaches English, and he also writes books Anh ấy dạy tiếng Anh, và anh ấy còn viết sách.nhưng khi dùng as well as thì phải viếtHe teaches English, as well as writing books ko được nói as well as he writes books ở ý này.9. as well as còn có nghĩa khác, đó là “cũng giỏi như”, lúc này as well as là cấu trúc so sánh bằng as …as và nếu cần có thể dùng S + V sau as well thêm Tìm Hiểu Về Mối Nguy Hiểm Của Dihydrogen Monoxide Là Gì, Dihydrogen MonoxideExampleShe speaks English as well as her father Cô ấy nói tiếng Anh cũng giỏi như cha cô ấy.Donald Trump does not negotiate as well as he claims Donald Trump không thương lượng giỏi như ông ấy tuyên bố.10. as well dùng ở cuối câu, có nghĩa là “ngoài ra”, “thêm vào đó” hoặc “nữa đấy”. Lưu ý là không được dùng dấu phẩy trước as has a car as well Ngoài ra hắn còn có xe hơi.Trên đây là tổng hợp khá hoàn chỉnh về cách dùng AS WELL AS so sánh tương quan với NOT ONLY…BUT ALSO, với AND và về cách dùng AS WELL cuối câu. Nếu bạn nào còn nhầm lẫn khi sử dụng thì hãy tham khảo thêm các ví dụ dưới đây để hiểu rõ thêm nhéVí dụ 1Trees give us fruits. They also give us có thể kết hợp chúng thành 1 câu như sauTrees give us fruits as well as dụ 2She owns a car. She owns a hãy thực hành như các ví dụ trên và thử chuyển đổi các câu sau đây dùng as well as nhé. Sau khi bạn hoàn thành bài tập hãy kéo xuống bên dưới để xem đáp án is greedy. She is is well-educated. His sister is is innocent. His friend is also need food to survive. Plants need food to cow gives us milk. The goat gives us are found in India. They are also found in chairman attended the meeting. The secretary attended the ÁnShe is greedy as well as well ashis sister is as well ashis friend is well asplants need food to cow as well asthe goat gives us are found in India as well asin chairman as well asthe secretary attended the meeting.———————————————————————Học tiếng Anh Online 1 thầy 1 trò sẽ giúp bạnThời gian tương tác nhiều hơn so với học nhóm, 100% thời gian là của bạnTiết kiệm thời gian đi lạiTiết kiệm chi phíTự tin nói chuyện với giáo viên——————————————————————— Đăng ký để được tư vấn về lộ trình học tập và học thử miễn phí lớp tiếng Anh Online 11 nào
đồng nghĩa với as well as