Mục lục. 1 1.Bài 18 trang 43 Toán 8 Tập 1 - VietJack.com; 2 2.Bài 18 trang 43 SGK Toán 8 tập 1 - Loigiaihay.com; 3 3.Giải bài 18 trang 43 - SGK Toán lớp 8 tập 1 - Chữa Bài Tập; 4 4.Luyện tập: Giải bài 18 19 20 trang 43 44 sgk Toán 8 tập 1; 5 5.Hướng dẫn Giải Bài 18 (Trang 43, SGK Toán 8, Tập 1) - Colearn; 6 6.Bài 18 trang 43 SGK Toán 8
Bài 18 trang 43 SGK Toán lớp 8 tập 2. Câu hỏi: Hãy lập bất phương trình cho bài toán sau: Quãng đường từ A đến B dài 50km. Một ô tô đi từ A đến B, khởi hành lúc 7h. Hỏi ô tô phải đi với vận tốc bao nhiêu km/h để đến B trước 9 giờ cùng ngày?
Bài 16 trang 43 SGK Toán lớp 8 tập 1 Câu hỏi: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn):
Giải bài 18 tr 43 sách GK Toán 8 Tập 2 Hãy lập bất phương trình cho bài toán sau: Quãng đường đi từ A đến B dài 50km. Một ô tô đi từ A đến B, khởi hành lúc 7 giờ. Hỏi ô tô phải đi với vận tốc bao nhiêu km/h để đến B trước 9 giờ cùng ngày? Toán 8 Bài 3 Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Giải bài tập Toán 8 Bài 3 Hướng dẫn giải chi tiết
ooAy.
Toán 8 Bài 4 Quy đồng mẫu thức nhiều phân thứcBài 18 Trang 43 SGK Toán 8 tập 1 biên soạn và đăng tải với hướng dẫn chi tiết lời giải giúp cho các em học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán 8. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi 18 Trang 43 SGK Toán 8 - Tập 1Bài 18 Quy đồng mẫu thức các phân thức sauHướng dẫn giảiMuốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như sauBước 1 Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức 2 Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu 3 Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương giải chi tiếtVì nên ta nhân cả tử và mẫu của phân thức với x – 2 ta cóVì nên ta nhân cả tử và mẫu của phân thức với 2 ta cóVì nên ta nhân của tử và mẫu của phân thức với 3 ta cóVì nên ta nhân cả tử và mẫu của phân thức với ta có-Trên đây là lời giải chi tiết bài tập Toán 8 bài 4 Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán Chương 2 Phân thức đại số Toán 8 Tập 1. Với lời giải hướng dẫn chi tiết các bạn có thể so sánh kết quả của mình từ đó nắm chắc kiến thức Toán lớp 8. Chúc các bạn học tốt và nhớ thường xuyên tương tác với GiaiToan để có thêm nhiều tài liệu chất lượng miễn phí nhé! 316 lượt xem Chủ đề liên quan
Giải bài 18 Trang 43 SGK toán 8 – tập 2, phần bài tập Bài 3 Bất phương trình một ẩn. Đề bài 18 Trang 43 SGK Toán 8 – Tập 2 Lời giải câu 18 Trang 43 SGK Toán 8 – Tập 2 HTTPS//
Xem thêm Bài tập & Lời giải Trong Giải bài 4 Quy đồng mẫu thức sgk Toán 8 tập 1 Trang 40 44 Câu 14 Trang 43 sgk toán 8 tập 1Quy đồng mẫu thức các phân thức saua \ \frac{5}{x^{5}y^{3}}, \frac{7}{12x^{3}y^{4}}\; b \ \frac{4}{15x^{3}y^{5}}, \frac{11}{12x^{4}y^{2}}\ Xem lời giải Câu 15 Trang 43 sgk toán 8 tập 1Quy đồng mẫu các phân thức saua \ \frac{5}{2x +6}, \frac{3}{x^{2}-9}\; b \ \frac{2x}{x^{2}-8x+16}, \frac{x}{3x^{2}-12x}\ Xem lời giải Câu 16 Trang 43 sgk toán 8 tập 1Quy đồng mẫu thức các phân thức sau có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơna \ \frac{4x^{2}-3x+5}{x^{3}-1},\frac{1-2x}{x^{2}+x+1},-2\, b \ \frac{10}{x+2},\frac{5}{2x-4},\frac{1}{6-3x}\ Xem lời giải Câu 17 Trang 43 sgk toán 8 tập 1Đố. Cho hai phân thức \ \frac{5x^{2}}{x^{3}-6x^{2}},\frac{3x^{2}+18x}{x^{2}-36}\Khi quy đồng mẫu thức, bạn Tuấn đã chọn MTC = x2x – 6x + 6, còn bạn Lan bảo rằng "Quá đơn giản! MTC = x - 6". Đố em biết bạn nào chọn đúng? Xem lời giải Câu 19 Trang 43 sgk toán 8 tập 1Quy đồng mẫu thức các phân thức saua\{1 \over {x + 2}} , {8 \over {2x - {x^2}}}\b\{x^2} + 1 , {{{x^4}} \over {{x^2} - 1}}\c\{{{x^3}} \over {{x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}}} , {x \over {{y^2} - xy}}\ Xem lời giải Câu 20 Trang 44 sgk toán 8 tập 1Cho hai phân thức\{1 \over {{x^2} + 3x - 10}}\ , \{x \over {{x^2} + 7x + 10}}\Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử, hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức chung là\{x^3} + 5{x^2} - 4x - 20\ Xem lời giải
Học tốt Lớp 8 Môn Toán Lớp 8 Quy đồng mẫu thức hai phân thức Bài học cùng chủ đề Bài 19 trang 43 sgk toán 8 tập 1 Bài 20 trang 43 sgk toán 8 tập 1 Lý thuyết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Ngữ pháp tiếng anh hay nhất Bài 18. Quy đồng mẫu thức hai phân thứca\{{3x} \over {2x + 4}}\ và \{{x + 3} \over {{x^2} - 4}}\b\{{x + 5} \over {{x^2} + 4x + 4}}\ và \{x \over {3x + 6}}\Giảia Ta có \2x + 4 =2x+2\\{x^2} - 4 = \left {x - 2} \right\left {x + 2} \right\\MTC = 2\left {x - 2} \right\left {x + 2} \right = 2\left {{x^2} - 4} \right\Nên \{{3x} \over {2x + 4}} = {{3x\left {x - 2} \right} \over {2\left {x + 2} \right\left {x - 2} \right}} = {{3x\left {x - 2} \right} \over {2\left {{x^2} - 4} \right}}\\{{x + 3} \over {{x^2} - 4}} = {{\left {x + 3} \right.2} \over {\left {x - 2} \right\left {x + 2} \right.2}} = {{2\left {x + 3} \right} \over {2\left {{x^2} - 4} \right}}\b Ta có \{x^2} + 4x + 4 = {\left {x + 2} \right^2}\\3x + 6 = 3\left {x + 2} \right\MTC= \3{\left {x + 2} \right^2}\Nên \{{x + 5} \over {{x^2} + 4x + 4}} = {{\left {x + 5} \right.3} \over {{{\left {x + 2} \right}^2}.3}} = {{3\left {x + 5} \right} \over {3{{\left {x + 2} \right}^2}}}\\{x \over {3x + 6}} = {{x.\left {x + 2} \right} \over {3\left {x + 2} \right.\left {x + 2} \right}} = {{x\left {x + 2} \right} \over {3{{\left {x + 2} \right}^2}}}\
toán 8 bài 18 trang 43