- Bối cảnh khác với nguyên tác, Trai thẳng của Học viện cảnh sát Tooru X Ảnh hậu Ngoài trắng trong đen Ai - Bối cảnh đoạn đầu là Học viện cảnh sát, chênh lệch tuổi được giảm đi để phục vụ cốt truyện, Miyano Shiho trong đây là【Đen】 embarrassed {tính} bối rối (từ khác: lộn xộn, rối ren) volume_up. muddled {tính} bối rối (từ khác: lúng túng, không hiểu được) volume_up. puzzled {tính} bối rối (từ khác: lúng túng, quẫn không biết phải phản ứng thế nào) volume_up. Tra từ 'bối rối' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share l1MO. Tìm bối rốibối rối adj & verb To be embarrassed, to be puzzledvẻ mặt bối rối to look puzzledlâm vào tình thế bối rối to land in an embarrassing situation Tra câu Đọc báo tiếng Anh bối rối- tt. Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào vẻ mặt bối rối Trong lòng cứ bối Bấn loạn, không bình tĩnh. Vẻ mặt bối rối. Giáo dụcHọc tiếng Anh Thứ tư, 24/3/2021, 1000 GMT+7 Khi cảm thấy bồn chồn về điều gì đó, bạn có thể sử dụng cụm từ "have butterflies in your stomach". 1. Have/get/feel butterflies in your stomachTheo nghĩa đen, "have butterflies in your stomach" nghĩa là có nhiều con bướm trong dạ dày. Còn theo nghĩa bóng, nó dùng để chỉ cảm giác nôn nao, bồn chồn, lo lắng về một việc gì đó mà bạn đang phải làm, đặc biệt là một việc quan dụ I’m going to have the first meeting with a big client tomorrow, and I’m feeling butterflies in my stomach Tôi sẽ có cuộc gặp đầu tiên với một khách hàng lớn vào ngày mai và tôi cảm thấy bồn chồn trong lòng.2. Afraid of your own shadowCụm từ này có nghĩa là rất dễ sợ hãi, nhát dụ After reading "Dracula," she became afraid of her own shadow. Sau khi đọc "Dracula", cô ấy trở nên rất dễ sợ hãi.3. Petrified ofCụm từ này có nghĩa là cực kỳ sợ hãi, đến mức bạn không thể di chuyển hoặc quyết định làm dụ In the "Harry Potter" series, Ron Weasley is petrified of spiders. Trong loạt phim Harry Potter, Ron Weasley cực kỳ sợ nhện. Ảnh Shutterstock. 4. Feel out of itCụm từ này được sử dụng khi nói về một người không trong trạng thái tâm trí bình dụ He just woke up from a night of heavy drinking and felt so out of it. Anh ta vừa thức dậy sau một đêm say xỉn và không nhận thức được mình đang ở đâu, thế nào.5. Puzzle overPuzzle over chỉ việc suy nghĩ cẩn thận về ai đó hoặc điều gì đó trong thời gian dài và cố gắng để hiểu dụ I puzzled over the assignment for a few days before I decided to ask my professor for clarification. Tôi đã suy nghĩ về bài tập trong vài ngày trước khi quyết định hỏi giáo sư của mình để làm rõ.6. Ambivalent aboutCụm từ này dùng khi bạn cảm nhận được hai điều khác nhau về một điều gì đó hoặc một ai đó trong cùng một lúc, hay nói cách khác là bạn bị phân tâm, phân vân, chẳng hạn bạn thích họ nhưng cũng có cảm giác không thích dụ He’s ambivalent about quitting his job to start his own business; he wants his freedom, but there are risks. Anh ấy phân vân việc bỏ việc để bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình; anh ấy muốn được tự do, nhưng cũng có những rủi ro.Dương Tâm FluentU Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɓoj˧˥ zoj˧˥ɓo̰j˩˧ ʐo̰j˩˧ɓoj˧˥ ɹoj˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɓoj˩˩ ɹoj˩˩ɓo̰j˩˧ ɹo̰j˩˧ Tính từ[sửa] bối rối Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào. Vẻ mặt bối rối. Trong lòng cứ bối rối. Tham khảo[sửa] "bối rối". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTừ láy tiếng ViệtTính từ tiếng Việt

bối rối tiếng anh là gì